THÉP INOX 310S LÀ GÌ?TÍNH CHẤT LOẠI THÉP NÀY NHƯ THẾ NÀO?
Thép Inox 310s là gì? Tính chất loại thép này như thế nào?
Đối với hợp kim, thành phần nguyên liệu khi nấu luyện sẽ quyết định đến các tính chất vật lý, khả năng kháng nhiệt, kháng ăn mòn cùng độ thẩm mỹ của loại hợp kim ấy. Inox 310s được xem là loại Inox rất phù hợp cho các công trình công nghiệp. Vậy, Inox 310s là gì, thành phần hóa học của loại thép này gồm những gì, quyết định các yếu tố nào đến đặc tính của loại thép này? Bài viết sau sẽ cho bạn câu trả lời phù hợp.
1. Inox 310s là gì?
Inox 310/310S là một một loại thép không gỉ (inox) hay hợp kim chịu nhiệt austenit có khả năng chống oxy hóa tuyệt vời trong điều kiện nhiệt độ lên đến 2000°, có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt, đặc biệt ở nhiệt độ cao. Nó là phiên bản carbon thấp của inox 310, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có nhiệt độ cao và có thể chứa khí sunfurơ.
Hầu hết các loại hợp kim đều có khả năng kháng ăn mòn, chống gỉ sét tốt hơn kim loại. Tuy nhiên, khi tiếp xúc với điều kiện nhiệt độ cao, khả năng này sẽ bị giảm sút, khiến cho hợp kim bị giảm tuổi thọ đi, ảnh hưởng đến sai lệch khi vận hành thiết bị công nghiệp.
Để giải quyết được vấn đề trên, Inox 310s (hay còn gọi là thép không gỉ 310s) ra đời với ưu điểm là chống chịu được nhiệt độ cao. Loại thép này được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao, môi trường khắc nghiệt mà vẫn giữ được độ bền, khả năng chống gỉ sét, chống mài mòn.
Khả năng duy trì được độ bền của thép Inox 310s được đo có thể lên đến nhiệt độ 1100 độ C, đáp ứng được hầu hết các môi trường sản xuất công nghiệp. Khả năng kháng oxy hóa với nhiệt độ cao của Inox 310s cũng đặc biệt cao dù nước và các chất như lưu huỳnh có thể làm giảm mức nhiệt độ chống chịu tối đa này.
Điều kiện để đảm bảo độ bền tốt nhất của thép Inox 310s là gì? Đó là hình thức gia công của loại thép này đảm bảo chất lượng tốt nhất ở các hình dáng cán phẳng, hoặc cuộn theo tiêu chuẩn ASTM A240, A240M. Tiếp đến là môi trường hoạt động nên hạn chế nước cũng như nhiều dung dịch hóa chất khác.
2. Tính chất hóa học, cơ học của thép Inox 310s là gì?
Đối với hợp kim, thành phần hóa học cùng cách nấu luyện sẽ quyết định tính chất của hợp kim ấy, Inox 310s cũng thế. Vậy, thành phần hóa chất Inox 310s là gì, ảnh hưởng đến chất lượng độ bền, độ chịu nhiệt của loại thép không gỉ này như thế nào? Mời bạn khảo sát qua các bảng phân tích dưới đây.
2.1 Thành phần hóa học của Inox 310s
Các hợp chất của của Inox 310s bao gồm: C (carbon) dưới 0.25%; Cr (Crom) từ 24-26%; Ni (Niken) từ 19-22%, Mn dưới 2%; Si dưới 1,5%; P (Phospho) dưới 0,45%; S ( lưu huỳnh) dưới 0,3%, còn lại là kim loại Sắt ( Fe).
Bạn có thể so sánh thành phần hóa học của mã thép Inox 310 và Inox 310s dưới bảng sau:
Mã thép | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
310 | min.max. | -0.25 | -2.00 | -1.50 | -0.045 | -0.030 | 24.026.0 | – | 19.022.0 | – |
310S | min.max. | -0.08 | -2.00 | -1.50 | -0.045 | -0.030 | 24.026.0 | – | 19.022.0 | – |
2.2 Tính chất cơ học Inox 310s là gì?
Bạn có thể tham khảo bảng thông số kỹ thuật về tính chất cơ học của thép Inox 310s như sau:
Chủng loại | Sức căng(MPa) thấp nhất | Sức kéo 0.2% Proof (MPa) thấp nhất | Độ giãn dài(% trên 50mm) thấp nhất | Độ cứng | |
Rockwell B (HR B) max |
Brinell (HB) max |
||||
Inox 310S | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
Qua bản phân tích trên, chúng ta có thể thấy Inox 310s có sức căng và sức kéo tốt nhưng độ cứng thì không bằng so với Sắt nguyên chất. Do đó, hình dạng sử dụng của thép Inox 310s trong thực tế thường là dạng tấm, dạng cuốn để đảm bảo độ bền tốt nhất.
Các loại thép này chứa 25% crom và 20% niken, giúp chúng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao. Thép 310S là phiên bản carbon thấp hơn, ít bị giòn và nhạy cảm hóa trong quá trình sử dụng. Hàm lượng crom cao và niken trung bình giúp các loại thép này có khả năng ứng dụng trong việc khử lưu huỳnh trong môi trường có chứa H2S. Chúng được sử dụng rộng rãi trong môi trường thấm cacbon vừa phải, như thường gặp trong môi trường hóa dầu. Đối với môi trường thấm cacbon khắc nghiệt hơn, nên chọn các hợp kim chịu nhiệt khác. Thép 310 không được khuyến nghị sử dụng cho quá trình tôi lỏng thường xuyên vì nó bị sốc nhiệt. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng đông lạnh, do độ dẻo dai và độ từ thẩm thấp.
Giống như các loại thép không gỉ austenit khác, các loại thép này không thể được tôi luyện bằng nhiệt. Chúng có thể được tôi luyện bằng phương pháp nguội, nhưng phương pháp này hiếm khi được áp dụng.
2.3 Tính chất vật lý của thép Inox 310s là gì?
Đối với hợp kim hay kim loại, ngoài đo đạc sức bền vật lý, sức chống chịu hóa học, mài mòn thì người ta còn phải khảo sát độ bền này sẽ duy trì được tốt ở nhiệt độ nào. Do đó, khi đo đạc các tính chất vật lý của thép Inox, bạn không thể bỏ qua yếu tố điều kiện nhiệt độ. Sau đây là bảng thông số kỹ thuật về độ bền vật lý và nhiệt độ của thép Inox 310s.
Chủng loại | Tỷ trọng (kg/m3) | Modul Đàn hồi(GPa) | Hệ số trung bình của giãn nở nhiệt (μm/m/°C) | Dẫn nhiệt(W/m.K) | Nhiệt dung riêng 0-100°C (J/kg.K) | Điện trở suất(nΩ.m) | |||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | at 100°C | at 500°C | |||||
310/S | 7750 | 200 | 15.9 | 16.2 | 17.0 | 14.2 | 18.7 | 500 | 720 |
Tính chất vật lý của inox 310s
Qua bảng số liệu trên, bạn có thể thấy sức bền, độ ổn định các chỉ số kháng của thép Inox 310s là rất cao. Loại thép này có thể vận hành ổn định, đảm bảo được tuổi thọ trong điều kiện nhiệt độ phòng chứa lên đến 500 độ C, cao hơn nhiều so với các loại kim loại hay hợp kim khác. Khả năng cách điện của Inox 310s cũng cao nên rất phù hợp trong việc chế tạo thiết bị cơ khí, công nghiệp.
3. Lý giải khả năng chịu nhiệt, chống mài mòn của thép Inox 310s lại tốt
Hàm lượng crôm cao -> giúp Inox 310s tăng các đặc tính nhiệt độ cao + mang lại cho Inox 310s này khả năng chống ăn mòn tốt. Khả năng kháng nước biển khoảng 22 ° C, tương tự như Inox 316. Khả năng chống tuyệt vời ở nhiệt độ bình thường, và khi ở dịch vụ nhiệt độ cao thể hiện khả năng chống oxy hóa và khí quyển carburising tốt. Chống lại axit nitric ở nhiệt độ phòng và nitrat hợp nhất lên đến 425 ° C.
Lý giải khả năng chịu nhiệt, chống mài mòn của thép Inox 310s lại tốt
Tùy thuộc vào sự ăn mòn căng thẳng vết nứt về cơ bản Inox 310s có sức đề kháng cao hơn các loại Inox 304 hoặc Inox 316.
Khả năng gia công của thép không gỉ cấp 310/310S
Khả năng gia công của thép 310/310SS tương tự như thép 304. Quá trình tôi luyện có thể là một vấn đề và việc loại bỏ lớp tôi luyện bằng cách sử dụng tốc độ chậm và cắt mạnh, với các dụng cụ sắc bén và bôi trơn tốt là điều bình thường. Máy móc mạnh mẽ và các dụng cụ nặng, cứng được sử dụng.
Khả năng Hàn thép không gỉ cấp 310/310S
Các loại thép hàn 310/310S được hàn bằng điện cực và kim loại điền đầy phù hợp. Hợp kim dễ dàng hàn bằng phương pháp SMAW (thủ công), GMAW (MIG), GTAW (TIG) và SAW. Điện cực theo tiêu chuẩn AWS A5.4 E310-XX và A 5.22 E310T-X, và kim loại điền đầy AWS A5.9 ER310 được sử dụng. Argon là khí bảo vệ. Không yêu cầu gia nhiệt trước và gia nhiệt sau, nhưng đối với ứng dụng ăn mòn trong chất lỏng, việc xử lý ủ dung dịch sau hàn hoàn toàn là cần thiết. Tẩy gỉ và thụ động hóa bề mặt để loại bỏ oxit ở nhiệt độ cao là cần thiết để khôi phục hoàn toàn khả năng chống ăn mòn trong nước sau khi hàn. Việc xử lý này không bắt buộc đối với ứng dụng ở nhiệt độ cao, nhưng cần loại bỏ hoàn toàn xỉ hàn.
Xử lý nhiệt thép không gỉ cấp 310/310S
Xử lý nhiệt loại 310/310S được ủ dung dịch bằng cách nung ở nhiệt độ từ 1040 -1065°C, giữ ở nhiệt độ đó cho đến khi ngấm hoàn toàn, sau đó làm nguội bằng nước.
Khả năng chịu nhiệt của thép không gỉ cấp 310/310S
Các mác thép 310/310S có khả năng chống oxy hóa tốt khi sử dụng không liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên đến 1035°C và 1050°C khi sử dụng liên tục. Các mác thép này có khả năng chống oxy hóa, sunfua hóa và thấm cacbon.
Inox 310s này chứa 25% crôm và 20% niken, làm cho chúng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao. Inox 310S là một phiên bản carbon thấp hơn, ít dễ bị bòn rút và nhạy cảm trong các ứng dụng.
Ứng dụng và Công dụng điển hình:
- Tấm, cuộn, cây đặc inox 310/310S được sử dụng trong các lò đốt tầng sôi, lò nung, ống tỏa nhiệt, giá treo ống cho lò hơi lọc dầu và hơi nước, các bộ phận bên trong lò khí hóa than, nồi chì, giếng nhiệt, bu lông neo chịu lửa, đầu đốt và buồng đốt, lò phản ứng, lò giảm thanh, nắp ủ, lò nung, thiết bị chế biến thực phẩm, cấu trúc đông lạnh
- Ứng dụng của các loại thép không gỉ này bao gồm sản xuất các linh kiện siêu lạnh cũng như sử dụng trong lò nung, đặc biệt là trong chế tạo đầu đốt, thiết bị thu hồi nhiệt, cửa, quạt và đường ống. Do các loại thép không gỉ này có thể chịu được nhiệt độ rất cao, chúng cũng thường được sử dụng trong ngành chế biến thực phẩm, hóa chất và dược phẩm. Chúng cũng được sử dụng trong lò nung tầng sôi, lò đốt than, lưới, đường ống và hộp gió. Các cơ sở chế biến quặng và thép cũng tận dụng các đặc tính độc đáo của loại thép không gỉ này trong lò luyện kim và nấu chảy thép cũng như thiết bị đúc liên tục. Các loại thép này cũng thường được sử dụng trong ngành lọc dầu, đặc biệt là trong các hệ thống thu hồi xúc tác, đuốc đốt, thiết bị thu hồi nhiệt và giá treo ống. Loại thép này được sử dụng trong các ứng dụng phát điện; nó được sử dụng trong các bộ phận bên trong lò khí hóa than, đầu đốt than nghiền và giá treo ống. Các nhà máy thiêu kết ( điển hình như lò hỏa thiêu) và nhà máy sản xuất xi măng cũng sử dụng các đặc tính của loại thép không gỉ này trong đầu đốt và tấm chắn đầu đốt, hệ thống nạp liệu, xả liệu và hộp gió. Một số ngành công nghiệp khác mà các loại thép không gỉ này được sử dụng phổ biến trong ngành chế biến nhiệt. Nó có thể được tìm thấy trong các vỏ và hộp ủ, lưới đốt, cửa, quạt, ống giảm thanh, lò thanh trùng và xà ngang. Các loại thép không gỉ này có thể chịu được nhiệt độ rất cao, do đó hữu ích cho nhiều ngành công nghiệp.
Qua bài viết trên, hẳn bạn cũng đã hiểu được các tính chất của Inox 310s là gì rồi chứ. Với các ưu điểm này, loại Inox này phù hợp cho các công trình công cộng, thiết bị máy móc công nghiệp hay công trình công nghiệp.
Phú Giang Nam lắng nghe, phân tích, thấu hiểu nhu cầu của từng khách hàng, áp dụng kinh nghiệm, kỹ năng, tư duy của mình để giải quyết tối ưu mọi nhu cầu. Mỗi khách hàng là một viên gạch xây lên giá trị của công ty.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Inox khác 304/316/ cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/ Inox khác 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Hà Nội,Bắc Ninh,Phú Thọ,Thái Nguyên,Hải Phòng,Quảng Ninh,Hưng Yên,Thanh Hóa,Nghệ An,Huế,Đà Nẵng,Đồng Nai,Tây Ninh,Cần Thơ,Cà Mau và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+ Inox khác VAN INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430...tiêu chuẩn. Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG INOX VI SINH+VAN /Inox khác ĐƯỜNG ỐNG INOX 304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/Duplex... nhé!