CUNG CẤP VÊ ĐÚC, CÂY TRÒN ĐẶC INOX , VUÔNG ĐẶC INOX , LỤC GIÁC INOX , U ĐÚC INOX 304/316/310S KHU VỰC HÀ NỘI VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG,ĐÔNG BẮC BỘ, TÂY BẮC BỘ, BẮC TRUNG BỘ
Hà Nội và các tỉnh đồng bằng sông Hồng đóng vai trò vô cùng quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt Nam, đặc biệt là vai trò trung tâm kinh tế, động lực tăng trưởng và kết nối giao thương,với vai trò là động lực tăng trưởng, trung tâm kinh tế và cửa ngõ hội nhập quốc tế.
***Vùng đồng bằng sông Hồng là một trong 6 vùng kinh tế - xã hội của cả nước, là địa bàn chiến lược đặc biệt quan trọng về chính trị, kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, đối ngoại và là một trong 4 vùng động lực phát triển kinh tế gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, được phân thành 2 tiểu vùng là: Tiểu vùng Bắc đồng bằng sông Hồng gồm 7 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Phú Thọ( Phú Thọ,Vĩnh Phúc, Hòa Bình cũ), Bắc Ninh, Hưng Yên; Tiểu vùng Nam đồng bằng sông Hồng Ninh Bình ( Thái Bình, Nam Đinh, Hà Nam, Ninh Bình).Vùng Đồng bằng sông Hồng đóng vai trò vô cùng quan trọng trong sự phát triển kinh tế của Việt Nam hiện nay, đặc biệt là trong vai trò là một vùng kinh tế động lực, trung tâm khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo, cũng như là cửa ngõ phía Bắc kết nối với thị trường quốc tế.Vùng có cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là hệ thống giao thông (đường bộ, đường biển, đường sông, đường sắt, đường hàng không) kết nối thuận lợi với các khu vực khác và quốc tế.
Ngành công nghiệp-xây dựng tiếp tục duy trì vai trò trụ cột tăng trưởng của vùng; tỷ trọng GDP ngành công nghiệp-xây dựng của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước đã tăng từ 28,6% (năm 2016) lên 30,7% GDP (năm 2020), tập trung chủ yếu từ các ngành công nghiệp mũi nhọn như: điện, điện tử, lắp ráp ôtô, đóng tàu, dệt may, công nghiệp phụ trợ.
Các địa phương đều ưu tiên các dự án có công nghệ hiện đại, kỹ thuật tiên tiến, hàm lượng chất xám cao và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu ở một số chuyên ngành, lĩnh vực, có khả năng đáp ứng cơ bản các yêu cầu của nền kinh tế và xuất khẩu. Công nghiệp phát triển đưa tốc độ tăng trưởng kinh tế của toàn vùng đạt khá cao, quy mô kinh tế đứng thứ hai trong sáu vùng và đóng góp đáng kể vào sự phát triển kinh tế-xã hội của cả nước.
Nhờ đó, vùng Đồng bằng sông Hồng luôn khẳng định được vị trí, vai trò của một vùng kinh tế động lực, có đóng góp to lớn, có ý nghĩa quan trọng hàng đầu cho tăng trưởng kinh tế của cả nước, thúc đẩy, hỗ trợ các vùng khác cùng phát triển.
**** Khu vực Đông Bắc Bộ đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế hiện nay với nhiều tiềm năng và lợi thế. Vùng này có vị trí chiến lược, là cửa ngõ phía Bắc và phía Tây của đất nước, tiếp giáp với Trung Quốc, có vai trò quan trọng trong giao thương, xuất nhập khẩu hàng hóa, đặc biệt là với thị trường Trung Quốc. đồng thời sở hữu tài nguyên đa dạng và nguồn lao động dồi dào. Sự phát triển kinh tế của Đông Bắc Bộ không chỉ đóng góp vào sự phát triển chung của cả nước mà còn góp phần nâng cao đời sống của người dân địa phương.
*** Tây Bắc Bộ là cửa ngõ phía Tây của Tổ quốc, có biên giới với Lào, Trung Quốc, có nhiều tiềm năng to lớn, nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy điện và du lịch sinh thái. Sau hơn 20 năm đổi mới và hội nhập, kinh tế vùng Tây Bắc đã có bước chuyển tích cực trên một số mặt, song cho đến nay Tây Bắc vẫn là vùng nghèo nhất nước ta.
Trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng: Tây Bắc là vùng sản xuất thủy điện lớn nhất cả nước, với nhà máy Thủy điện Hòa Bình, Sơn La và hàng chục nhà máy thủy điện nhỏ như Nậm Chiến I, Nậm chiến II, Huổi Quảng... được thiết kế thi công xây dựng sử dụng công nghệ mới với đập siêu mỏng. Cùng với thủy điện, các sản phẩm công nghiệp chủ yếu của vùng là khai thác than, đá, kim loại; sản xuất gạch ngói, vôi, rượu bia, giấy, máy xát, nước khoáng, tiểu, thủ công nghiệp gia đình, dệt may, sản xuất trang phục, sản phẩm da, sản xuất giường, tủ, bàn ghế...; trong đó, sản xuất thực phẩm, đồ uống chiếm tỷ trọng lớn nhất của thành phần ngoài quốc doanh
***Khu vực Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế hiện nay, không chỉ là một phần của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung mà còn có vị trí chiến lược về chính trị, kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh và đối ngoại của cả nước. Đây là vùng có đường bờ biển dài nhất cả nước, có tiềm năng lớn để phát triển kinh tế biển, thế mạnh quan trọng để phát triển kinh tế-xã hội và đảm bảo quốc phòng, an ninh biển, đảo của vùng và cả nước. Đặc biệt, đây cũng là vùng có bản sắc văn hóa riêng, ý chí tự lực, tự cường, năng động và sáng tạo.Vùng này được coi là "mặt tiền" của quốc gia, "khúc ruột" của Tổ quốc, "cửa ngõ" ra biển và là "bệ đỡ" cho các tỉnh Tây Nguyên. Bắc Trung Bộ nằm ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía Bắc và phía Nam, là cửa ngõ quan trọng thông ra biển của vùng Tây Nguyên, kết nối hành lang kinh tế Đông - Tây với đường hàng hải, hàng không quốc tế, có nhiều cảng biển và cảng hàng không lớn.Về cơ bản, kinh tế-xã hội vùng Bắc Trung Bộ từng bước phát triển ổn định theo định hướng bền vững hơn; chất lượng cơ sở hạ tầng trong vùng từng bước được cải thiện; thể chế và bộ máy điều phối vùng đã được hoàn thiện.
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ đang dần trở thành một khu vực phát triển khá năng động,, một đầu cầu quan trọng của cả nước trong hợp tác và hội nhập quốc tế; một số địa phương trong Vùng đã vươn lên mạnh mẽ, từng bước trở thành các cực tăng trưởng, hướng tới là trung tâm của vùng và các tiểu vùng.
♦ Inox Phú Giang Nam với mục tiêu cung ứng và cung cấp các giải pháp về thép không gỉ trên địa bàn Tp Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Sông Hồng, Đông Bắc Bộ, Tây Bắc Và Bắc Trung bộ.
- XNK và phân phối vật tư inox các dạng tấm, cuộn, ống đúc, hộp, cây đặc tròn, đặc vuông (láp vuông), vê đúc, U đúc, cây la đúc,… phụ kiện inox các chủng loại và quy cách.
* Inox Phú Giang Nam mang đến các giải pháp thực tiễn và toàn diện nhất cho khách hàng, nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ quản lý và vận hành sản xuất hiệu quả, giảm thiểu chi phí và tối ưu hóa giá trị nguyên vật liệu và hướng tới mục tiêu trở thành thương hiệu uy tín được tin tưởng lựa chọn đầu tiên trong lĩnh vực cung cấp phôi thép không gỉ và các giải pháp tư vấn xây dựng,quản lý sản xuất ,xử lý môi trường tại Việt Nam
- Dịch vụ gia công kim loại tấm với hệ thống cắt Laser hiện đại: máy cán cắt cuộn – tấm, máy cắt CNC laser công suất lớn, (khổ 1.5m x 6m), máy chặt CNC, máy chấn CNC, máy bào V CNC, mài xử lý bề mặt kim loại, log ống, log bồn, hàn các công nghệ kết hợp robot hiện đại,…Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất cùng dịch vụ chuyên nghiệp.
⇒ Phú Giang Nam tin tưởng rằng có thể thực hiện các hợp đồng cung cấp vật tư với chất lượng tốt, giá cả cạnh tranh nhất và đúng tiến độ.
Vê đúc inox, hay còn gọi là thanh V đúc inox được sản xuất bằng phương pháp đúc khuôn. Khác với loại V inox dập được tạo ra bằng cách gấp tấm inox, vê đúc inox có độ chính xác cao hơn, các cạnh thẳng và nhọn đều.
♦ Thanh vê đúc inox 304 là các thanh V inox được đúc trực tiếp từ các nhà máy sản xuất thành hình dạng chữ V.
♦ Thanh Vê Đúc Inox 316 là loại thép không gỉ chống chịu được ăn mòn hóa chất, nước biển sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy, đóng tàu.Trong khi đó thanh V dập inox thì lại được dập lại từ các tấm inox, hoặc cuộn inox cắt ra. Do đó thanh V inox đúc có góc cạnh thẳng, nhọn đồng đều và chính xác hơn các thanh V dập rất nhiều
Tính chất và ưu điểm của V đúc inox 304
Thép không gỉ V đúc Inox 304 nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt tốt và chống ăn mòn vượt trội so với nhiều mác thép thông thường. Bên cạnh đó, nhờ cấu tạo dạng gấp đặc trưng, sản phẩm có độ cứng vững, khả Năng chống võng và chịu lực ngang tốt hơn hẳn so với dạng tấm hay thanh trơn.
Inox 304 luôn được đánh giá cao về độ bền và tuổi thọ, đặc biệt trong điều kiện môi trường khắc nghiệt như ven biển, ngoài trời hay môi trường có hóa chất. Chính vì vậy, các sản phẩm từ V đúc inox 304 luôn giữ được tính ổn định, đảm bảo chất lượng lâu dài.
Xét về sức bền vật lý, thanh V đúc inox 304 có độ chịu lực rất tốt, chịu được sự va đập, không bị cong hoặc gãy. V đúc inox 304 có bề mặt sáng bóng, khó bị oxy hóa và ít đổi màu theo thời gian, giúp công trình luôn duy trì vẻ đẹp hiện đại Thanh V đúc inox 304 không bị han gỉ và rất ít bay màu, bởi vậy mà những công trình sử dụng đến loại vật liệu này luôn có độ sáng bóng rất tốt, khách hàng sẽ không mất thời gian sửa chữa hoặc thay đổi nhiều giúp tiết kiệm tối đa chi phí sử dụng.
Thanh V đúc Inox 304 cũng có khả năng ăn mối hàn một cách tuyệt vời. Người thi công có thể áp dụng với nhiều các kỹ thuật hàn khác nhau. Các mối hàn cũng tương đối có tuổi thọ bền bỉ theo thời gian hơn nhiều mác thép Inox khác. Đó là do tỷ lệ vàng của các thành phần có trong Inox 304.
Ngoài ra, V đúc inox 304 còn có khả năng hàn, gia công và uốn nắn dễ dàng, mang lại sự linh hoạt cao trong quá trình thi công. Đây cũng là một trong những lý do inox 304 trở thành lựa chọn phổ biến, chiếm ưu thế so với nhiều loại thép không gỉ khác.
Ưu điểm vượt trội của vê đúc inox 316
Vê đúc inox 316 có chứa molypden vào thành phần hợp kim của nó trong quá trình sản xuất. Nhờ vậy mà vê đúc 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn loại vê đúc 304. Vì thế, người ta thường sử dụng vê đúc 316 tại những môi trường có độ ăn mòn cao như khu vực gần biển.
Nhờ sở hữu những ưu điểm vượt trội hơn hẳn so với các loại inox khác nên inox 316 nói chung và về đúc 316 nói riêng đang được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Và trong tương lai loại về đúc này sẽ là xu hướng lựa chọn mới của những công trình kiến trúc hiện đại.
Ứng dụng thực tiễn của thanh V đúc inox 304
Nhờ đặc tính bền, đẹp và chắc chắn, V inox 304 được ứng dụng rộng rãi từ công nghiệp đến dân dụng. Với cấu trúc thanh dài, cứng và ổn định, sản phẩm thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo cơ khí và làm phụ kiện.
Một số ứng dụng phổ biến của V inox 304 có thể kể đến như: chế tạo bàn ghế phòng thí nghiệm, thiết bị y tế, hệ thống xử lý nước, thiết bị chế biến thực phẩm, phụ kiện tàu thuyền và các chi tiết trong công trình xây dựng.
Nhờ kết cấu hình chữ V, loại inox này giúp gia tăng khả năng chịu tải trọng, nâng cao độ vững chắc cho kết cấu công trình, đồng thời đảm bảo tính thẩm mỹ và an toàn trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng của vê đúc inox 316
Vê đúc inox 316 được sử dụng rất đa dạng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và cuộc sống vì chúng có chất lượng tốt, độ bền cao, khả năng chống oxy hóa tốt, tiết kiệm chi phí vệ sinh bảo trì... Những ngành công nghiệp sử dụng V đúc inox hiện nay như:
+ Ngành xây dựng - kiến trúc
Là ngành sử dụng V đúc inox phố biến nhất nhờ vào tính năng ưu việt từ thiết kế, vê đúc inox 316 trở nên bền hơn. Ngoài ra, chúng giúp cho các công trình được cứng cáp và kiên cố, bảo vệ khỏi sự ăn mòn của môi trường. Những thanh V đúc có kích thước lớn còn được sử dụng với mục đích bố trợ cho kết cấu cột, ống...
- Ngành xử lý nước thải
Đây là ngành tiếp xúc với nước và chất thải với mật độ liên tục vì thế các bộ phận của dây chuyền, máy móc được làm từ vê đúc inox 316 sẽ góp phần kéo dài tuổi thọ, hạn chế các chi phí bảo trì bảo dưỡng.
- Ngành cơ khí
V đúc inox 316 được sử dụng nhiều trong sản xuất và gia công cơ khí, làm bộ phận của các sản phẩm cơ khí, máy móc. Ngoài ra, V đúc còn được sử dụng để làm ra các phụ kiện lắp ráp như bản lề với kiểu dáng, thiết kế và kích thước lớn nhỏ khác nhau.
- Công nghiệp đóng tàu
V đúc inox 316 đặc biệt được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu vì đặc thù môi trường khắc nghiệt từ muối biến sẽ dễ làm sản phẩm bị oxy hóa. Do đó, người đóng tàu sử dụng V đúc inox 316 đế tránh tình trạng trên, mang lại
- Ngành công nghiệp thực phẩm
V đúc inox được ứng dụng rộng rãi làm các bộ phận máy móc, dây chuyền vận chuyển trong các nhà máy chế biến thực phẩm (bánh kẹo, sữa, đồ hộp...), thủy - hải sản. Nhờ vào ưu điểm chống ăn mòn, không bị gỉ sét mà V đúc inox giúp cho chất lượng sản phẩm được đảm bảo an toàn cũng như độ bền của máy móc được tốt hơn.
- Ngành công nghiệp hóa chất
Những ngành đặc thù có hóa chất như bột giặt, chất tẩy rửa, sản xuất xi măng... thì những thanh V đúc 316 inox được sử dụng luôn được ưu tiên chất liệu inox để đảm bảo khả năng chống oxy hóa và phản ứng hóa học khi tiếp xúc với hóa chất.
Một số ứng dụng khác trong thực tiễn của thanh V Inox 304/316 bao gồm: băng ghế phòng thí nghiệm, thiết bị vệ sinh, thiết bị chế biến thực phẩm, đóng tàu, phụ kiện tàu thuyền, …
Chỉ với kết cấu hình chữ V, vật liệu thanh V đúc Inox 304/316 đã đóng góp không nhỏ cho nhiều công trình lớn nhỏ, góp phần làm tăng tuổi thọ công trình, giảm thiểu các sự cố kém an toàn khi công trình đang sử dụng.
BẢNG QUY CÁCH VÀ GIÁ THAM KHẢO
Quy cách vê inox (mm) | Chiều dài (mm) | Độ dày (mm) | Bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg-INOX 304) |
V 20×20 đúc | 6000 | 3.0 | No.1 | 65.500 – 71.500 |
V 25×25 đúc | 6000 | 3.0 | No.1 | 65.500 – 68.500 |
V 30×30 đúc | 6000 | 3.0 | No.1 | 65.500 – 69.500 |
V40x40 đúc | 6000 | 3.0 – 6.0 | No.1 | 65.500 – 69.500 |
V50x50 đúc | 6000 | 4.0 – 6.0 | No.1 | 65.500 – 69.500 |
V60x60 đúc | 6000 | 4.0 – 6.0 | No.1 | 63.500 – 69,500 |
V63x63 đúc | 6000 | 4.0 – 6.0 | No.1 | 64.500 – 69,500 |
V75x75 đúc | 6000 | 4.0 – 6.0 | No.1 | 64.500 – 69,500 |
V100x100 đúc | 6000 | 10.0 | No.1 | 65,500 – 68,500 |
U đúc inox là một loại vật liệu được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp vì những ưu điểm vượt trội về kết cấu và tính chất. Dòng thép không gỉ này có cấu tạo chính gồm hai cánh có kích thước bằng nhau với một thanh ngang có kích thước lớn hơn, tạo thành chữ U. U đúc inox được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng phôi thép cán nóng và ép khuôn tạo hình, giúp nâng cao tải trọng và độ bền của sản phẩm
Thông số kĩ thuật:
Độ rộng thân thép: 60mm – 200mm
Chiều cao cánh inox: 36mm – 100mm
Độ dày inox tiêu chuẩn: 5mm – 10mm
Chiều dài thanh inox: 6000mm
Mác inox: 304, 316
Bề mặt: 2B, No.1
Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM A312
Xuất xứ: Ấn Độ, China,Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản,EU
Bảng quy cách U đúc inox
Chiều rộng thân (mm) | Độ cao cánh (mm) | Độ dày inox (mm) | Chiều dài thanh inox (mm) | Khối lượng (kg) |
50 | 36 | 4.5 – 5 | 6000 | 30 – 32 |
60 | 36 | 4.5 – 5 | 6000 | 32 – 36 |
80 | 43 | 5 | 6000 | 43 – 47 |
100 | 48 | 5.5 | 6000 | 54 – 60 |
120 | 54 | 6 | 6000 | 66 – 72 |
140 | 58 | 6 – 6.5 | 6000 | 80 – 86 |
160 | 61 – 62 | 6.5 – 7 | 6000 | 99 – 106 |
U đúc inox 304 là một loại hợp kim thép không gỉ chứa chủ yếu là sắt, crom và các nguyên tố khác như nickel, manganese, và silicon. U đúc Inox 316 là một loại thép không gỉ cao cấp được đúc theo hình chữ U, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội. Loại vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng do những ưu điểm đặc biệt của nó.Các đặc điểm nổi bật của u đúc inox 304/316 bao gồm:
- Khả năng chống gỉ: Inox được biết đến với khả năng chống ăn mòn và gỉ sét cao hơn so với các loại thép khác. Điều này là do sự hiện diện của crom trong hợp kim inox tạo ra một lớp oxide bảo vệ bề mặt, ngăn không cho oxi và nước tiếp xúc với kim loại dưới đó.
- Độ cứng và độ bền: Inox có độ cứng cao, đặc biệt là sau khi được xử lý nhiệt. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng cần sự bền vững và chịu lực tốt.
- Dễ gia công và đúc: Inox dễ dàng để gia công, bao gồm cả quá trình đúc. Quá trình đúc inox có thể tạo ra các sản phẩm có hình dạng phức tạp một cách hiệu quả.
- Tính thẩm mỹ: Inox có vẻ ngoài sáng bóng và bền đẹp. Nó được sử dụng rộng rãi trong thiết kế sản phẩm vì khả năng giữ được bề ngoài đẹp lâu dài.
- An toàn vệ sinh: Inox không tạo ra các chất gây hại cho sức khỏe khi tiếp xúc với thực phẩm hoặc nước uống. Do đó, nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và y tế.
- Chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt: Inox là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt, muối, hoặc chịu nhiều hóa chất.
Tóm lại, u đúc inox có nhiều ưu điểm vượt trội làm cho nó trở thành vật liệu được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực từ gia công cơ khí đến chế tạo máy móc và sản xuất đồ dân dụng, Công nghiệp đóng tàu.....
Ứng dụng của U đúc Inox 304/316
Nhờ sở hữu nhiều đặc tính nổi bật, U đúc Inox 316 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau, cụ thể:
- Ngành hàng hải và ven biển: Thích hợp để chế tạo kết cấu tàu thuyền, phụ kiện tàu biển, thiết bị ngầm và các chi tiết thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn muối cao.
- Công nghiệp hóa chất: Ứng dụng trong các hệ thống ống dẫn, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt, đặc biệt hiệu quả trong môi trường có chứa clo.
- Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Dùng để sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm, phòng thí nghiệm và dược phẩm nhờ đặc tính vệ sinh cao và chống ô nhiễm tốt.
- Xây dựng và kiến trúc: Được dùng làm khung nhà xưởng, cầu đường, cấu kiện nhà tiền chế, lan can, cầu thang, tay vịn cũng như các chi tiết trang trí nội, ngoại thất.
- Cơ khí chế tạo máy: Giữ vai trò là chi tiết quan trọng trong chế tạo, gia công cơ khí, sản xuất phụ kiện lắp ráp như bản lề.
- Hệ thống xử lý nước thải: Thường được lựa chọn trong các công trình, thiết bị xử lý nước thải vì có khả năng chống lại sự ăn mòn từ hóa chất.
- Mô tả sản phẩm :
Cây đặc inox còn được gọi là láp inox. Đây là dạng thanh tròn,vuông đặc, lục giác inox bên trong đặc, hoặc đúc nguyên khối và được làm từ nhiều loại mác inox khác nhau như: inox 304, 316,310s… Loại inox này có kích thước đa dạng, chất lượng tốt, độ bền cao nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống.
-
Cây đặc inox 304 là một loại thép không gỉ dạng thanh, có hình trụ tròn, đặc ruột (không có lỗ), được làm từ vật liệu inox 304. Inox 304 là loại thép không gỉ phổ biến, có khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao và dễ gia công, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau
-
Cây đặc (Láp đặc) inox 316 được ứng dụng nhiều trong ngành gia công cơ khí chính xác, chế tạo chi tiết máy, công nghiệp hỗ trợ, ngành đóng tàu biển, thiết bị y tế, xây dựng và trang trí. - Inox 316 / Inox 316L có khả năng kháng ăn mòn vượt trội. Inox 316L là lựa chọn tối ưu để gia công các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao.
-
Cây đặc (Láp đặc) inox 310S là thanh tròn đặc được làm từ thép không gỉ hợp kim cao (Austenitic) có hàm lượng carbon thấp, chuyên dùng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ cực cao (lên đến 1150°C) và chống ăn mòn tuyệt vời.
Đặc điểm của cây đặc (láp) inox
Thông số kĩ thuật
Đường kính cây đặc: Phi 3 – phi 500, Vuông đặc 3-150, lục giác đặc phi 5-90mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
Mác inox: 304, 201, 316/310S,420( làm dao)
Bề mặt: BA/HL
Tiêu chuẩn: ASTM – A276
Xuất xứ: Nhập khẩu Ấn Độ, China, Hàn Quốc, Indo, Nhật Bản, EU
Đặc tính nổi bật của inox đặc
- Bề mặt sáng bóng, mịn, có tính thẩm mỹ cao và dễ dàng vệ sinh, làm sạch.
- Thanh inox đặc nên có độ bền rất cao, khả năng chịu lực và chống va đập tuyệt vời.
- Chống oxy hóa tốt, độ bền kéo và khả năng gia công, chế tạo cao.
♦ Tính chất của ống inox đặc 304/316/310s
- Chống ăn mòn cao: Đây là đặc tính nổi bật nhất của inox, giúp cây inox có thể được ứng dụng vào các môi trường khắc nghiệt, nhiều hóa chất mà không bị gỉ sét.
Độ bền cao: Ống inox đặc có độ bền cơ học cao, chịu lực tốt, có thể chịu được tải trọng lớn.
Dễ gia công: Inox có tính dẻo dai, dễ dàng gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau như cắt, uốn, hàn,…
Bề mặt sáng bóng: Thanh ống inox đặc thường có bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
An toàn cho sức khỏe: Inox là vật liệu an toàn, không chứa hóa chất độc hại, đảm bảo vệ sinh cho người sử dụng, đặc biệt phù hợp với ngành thực phẩm và y tế.♦ Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học của tấm inox 304/304L
Thành phần 304 304L 304H Carbon, Max % 0.08 0.03 0.1 Manganese, Max % 2 2 2 Phosphorus, Max % 0.045 0.045 0.045 Sulphur, Max % 0..03 0.03 0.03 Silicon Max 0.75 0.75 0.75 Chromium range 18 - 20 18 - 20 18 - 20 Nickel range 8.0 - 16 8.0 - 12 8.0 - 10.5 Nitrogen Max 0.1 0.1 0.1 Các thành phần trên tạo nên tính chất chống ăn mòn và độ bền cao của inox 304
Các thành phần này đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện tính chất cơ học và hóa học của tấm Inox 304. Ví dụ, crom giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa, niken giúp cải thiện độ bóng và độ bền, trong khi carbon và mangan giúp cải thiện tính chất cơ học của tấm Inox 304 cán nóng.
-
Bảng thành phần hóa học của inox 316
♦ Thuộc tính quan trọng của Inox 316
Các tính chất này được chỉ định cho sản phẩm cán phẳng (tấm, cuộn và ống hàn) trong ASTM A240 / A240M. Tính chất tương tự, nhưng không nhất thiết phải giống hệt nhau. Mà được quy định cho các sản phẩm khác như đường ống và và thanh tròn đặc (Láp Inox 316) ở thông số kỹ thuật tương ứng.
Kháng ăn mòn của inox 316
Khả năng chống ăn mòn của Inox 316 là tuyệt vời trong môi trường không khí và dung dịch có tính ăn mòn cao. Nói chung khả năng kháng mòn tốt hơn Inox 304. Ở nhiệt độ 60 ° C và trong môi trường Clorua, các vết nứt, rỗ bị ăn mòn nhiều hơn tầm khoảng 1000mg / L clorua ở nhiệt độ môi trường xung quanh, giảm khoảng 500mg / L ở nhiệt độ dưới 60 ° C.
Inox 316 thường được xem là tiêu chuẩn “Vật Liệu Ngoài Khơi”. Nhưng nó không có khả năng chống nước biển ấm như đã nói ở trên. Trong nhiều môi trường biển Inox 316 thông thường có thể nhìn thấy vất nhuộm màu nâu. Điều này đặc biệt nổi bật tại đường nứt và bề mặt gồ ghề (vết rỗ).
Khả năng chịu nhiệt của inox 316
Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ không liên tục là 870 ° C và liên tục 925 ° C. Sử dụng Inox 316 an toàn ở nhiệt độ từ 425-860 ° C ở nhiệt khô không được khuyến dùng trong môi trường dung dịch có nhiệt độ cao như vậy. Inox 316L cũng được khuyến cáo dùng trong dải nhiệt phía trên. Lớp 316H có độ bền cao hơn ở nhiệt độ cao và đôi khi được sử dụng cho các ứng dụng cấu trúc và áp suất chứa ở nhiệt độ trên 500 ° C.
♦ Inox 310 nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Nó có thể chịu được nhiệt độ lên đến 1040°C trong điều kiện oxy hóa liên tục và 1150°C trong điều kiện dịch vụ liên tục.♦ Tính chất cơ học
-
Bảng tính chất cơ học của inox 304/304L
Tính chất cơ học 304 304L 304H Tensile Min 75 ksi 70 ksi 75 ksi Yield Min 30 ksi 25 ksi 30 ksi Elongation Min 40% 40% 40% Hardness Max 95 HRB 95 HRB 92 HRB - BẢNG THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CỦA INOX 316
♦ Tính chất cơ học Inox 310s
Bạn có thể tham khảo bảng thông số kỹ thuật về tính chất cơ học của thép Inox 310s như sau:
Chủng loại | Sức căng(MPa) thấp nhất | Sức kéo 0.2% Proof (MPa) thấp nhất | Độ giãn dài(% trên 50mm) thấp nhất | Độ cứng | |
Rockwell B (HR B) max |
Brinell (HB) max |
||||
Inox 310S | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
3. Hình ảnh kho bãi
► Những lưu ý khi mua cây inox đặc mà quý khách hàng cần quan tâm
Để đảm bảo chất lượng và độ bền cho đơn hàng thương mại, phục vụ công trình, quý nhà thầu, đơn vị xây dựng cần lưu ý một số điều sau:
Chọn mua sản phẩm của thương hiệu uy tín:
Nên chọn mua những sản phẩm từ các thương hiệu uy tín, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm.
Kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật:
Trước khi mua, bạn nên kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật như: Kích thước, mác inox, độ dày, độ bóng để đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nên hỏi kỹ thông tin từ nhà cung cấp về các thông số kỹ thuật này.
Kiểm tra chất lượng về mặt:
Quý khách hàng nên thực hiện kiểm tra bằng mắt thường hoặc sờ tay để cảm nhận được chất lượng bề mặt.
Quý khách hàng cần đọc kỹ lưu ý trước khi mua cây inox đặc
Kiểm tra độ dày:
Độ dày của thanh inox đặc phải đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của công trình. Nên sử dụng thước đo hoặc máy đo độ dày để kiểm tra thật chính xác.
Kiểm tra khả năng chống từ tính:
Đối với những mác thép không nhiễm từ như inox 304,inox 316,inox 310s, inox 420,inox 303 bạn có thể kiểm tra khả năng chống từ tính bằng nam châm. Nếu nam châm không hút, chứng tỏ thanh inox đặc đạt chuẩn.
Yêu cầu nhà cung cấp cho kiểm tra các giấy tờ chứng nhận:
Yêu cầu nhà cung cấp trình bày các giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ, chất lượng sản phẩm như CO, CQ, chứng chỉ ISO,… để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.
So sánh giá cả:
Nên so sánh giá cả của thanh inox đặc giữa các nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn được sản phẩm có giá cả hợp lý, phù hợp với ngân sách của bạn.
Nên mua sản phẩm tại các đơn vị uy tín:
Bạn nên mua thanh inox tròn đặc tại các đơn vị uy tín như Inox Phú Giang Nam, những đơn vị có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, để đảm bảo có sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
...Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933.196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng,với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp.
PGNS – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S321/410/420/430/thép không gỉ N7/ Duplex./ Thép mài mòn....cao cấp và chất lượng nhưng giá cả rất bình dân. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 /316/310S theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 /316/310S tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn EN/ASTM/ JIS/GB/KS... nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430thép không gỉ N7/ Duplex./ Thép mài mòn.+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 301/304/316.310S/410S/430/thép không gỉ N7/Duplex./ Thép mài mòn...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline:0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX CÔNG NGHIỆP /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 301/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/thép không gỉ N7/ Duplex./ Thép mài mòn.. nhé.