DẦM CHỮ I INOX 304L/316L - STAINLESS STEEL I - BEAM 304L/316L

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

DẦM CHỮ I INOX 304L/316L - STAINLESS STEEL I - BEAM 304L/316L

Còn hàng

PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG -INOX KHÁC

  • Liên hệ
  • Dầm chữ I bằng thép không gỉ 304L là loại dầm kết cấu được làm từ thép không gỉ 304L. Loại thép không gỉ này có hàm lượng carbon thấp và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, thi công và sản xuất. Hình dạng dầm chữ I mang lại độ bền và khả năng chịu lực vượt trội, lý tưởng cho các công trình chịu tải trong xây dựng, cầu và các công trình khác. 

    Gọi ngay: 0979.165.316
  • 73

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

Dầm chữ I bằng thép không gỉ 304L/36L là loại dầm kết cấu được làm từ thép không gỉ 304L. Loại thép không gỉ này có hàm lượng carbon thấp và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, thi công và sản xuất. Hình dạng dầm chữ I mang lại độ bền và khả năng chịu lực vượt trội, lý tưởng cho các công trình chịu tải trong xây dựng, cầu và các công trình khác. Thép không gỉ 304L /316L có khả năng hàn và tạo hình tốt, dễ sản xuất và lắp đặt. Dầm chữ I bằng thép không gỉ 304L /316L có nhiều kích thước và chiều dài khác nhau để phù hợp với các yêu cầu dự án khác nhau. Chúng có thể được tùy chỉnh và tạo hình để đáp ứng các thông số kỹ thuật thiết kế cụ thể. Khi lựa chọn dầm chữ I bằng thép không gỉ 304L/316L,cần xem xét kích thước, khả năng chịu tải và khả năng chống ăn mòn để đảm bảo hiệu suất tối ưu và tuổi thọ sử dụng trong ứng dụng dự định.
Thép hình chữ I (I-beam) Inox 304/316L là vật liệu kết cấu chịu lực có hình dạng chữ "I", được làm từ thép không gỉ 304, kết hợp độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời (nhờ hàm lượng Crom và Niken) và tính thẩm mỹ, rất phù hợp cho các công trình xây dựng, nhà xưởng, cầu cộ cần độ bền và vẻ ngoài đẹp mắt, thường có các kích cỡ phổ biến từ 25x25mm đến lớn hơn và có thể được sản xuất theo yêu cầu.Các dầm thép không gỉ có bề mặt được đánh bóng màu xám nhẵn No.1. Các hình dạng dầm có sẵn bao gồm dầm chữ I với mặt bích tiêu chuẩn, dầm chữ I với mặt bích rộng, hoặc dầm chữ W và dầm chữ H.
Thép không gỉ hợp kim 304/304L là loại thép không gỉ đa năng và được sử dụng phổ biến nhất, đặc biệt là cho các dầm. Chúng có độ bền cao, chắc chắn, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng vệ sinh, khử trùng, mang lại hiệu suất đáng tin cậy và bền bỉ trong các ứng dụng ăn mòn và vệ sinh. Chúng là vật liệu có giá thành thấp và bền bỉ. Thép không gỉ 304/304L chủ yếu được sử dụng để hỗ trợ kết cấu cho các bể chứa, thiết bị, máy móc và sàn nhà trong ngành đóng tàu, hóa chất, dược phẩm, sản xuất bể chứa và chế biến thực phẩm.
Đặc điểm chính:
Tên sản phẩm: Dầm chữ I bằng thép không gỉ 304L
Tiêu chuẩn: BS, JIS, ASTM, DIN, EN, GB, AISI
Mác thép: 304, 304L, 309S, 310S, 316, 316Ti, 317, 317L, 321, 347, 347H, 304N, 316L, 316N, 201, 202
Bề mặt: No.1/HL
Độ dày mặt bích: 8-64mm
Độ dày bụng: 5-40mm
Chiều rộng cánh:  100-900mm
Chiều dài :   6-12m, Hoặc Theo yêu cầu của quý khách hàng.
Dung size:
a) Đường kính ngoài: +/- 0,5mm
b) Độ dày: +/- 0,05mm
c) Chiều dài: +/- 5mm
Xuất xứ: China

Thành phần hóa học của dầm chữ I bằng thép không gỉ 304:

Cấp C Mn Si P S Cr Mo Ni N
SS 304 Tối đa 0,08 Tối đa 2 Tối đa 0,75 Tối đa 0,040 Tối đa 0,030 18 – 20 8 – 11
 

Đặc tính cơ học và vật lý của dầm chữ I bằng thép không gỉ 304:

Tỉ trọng Điểm nóng chảy Độ bền kéo Độ bền kéo (bù trừ 0,2%) Sự kéo dài
8,0 g/cm3 1400 °C (2550 °F) Psi – 75000 , MPa – 515 Psi – 30000, MPa – 205 35%
 

Các mác thép tương đương với thép không gỉ 304 ASTM A276 cho dầm chữ I:

TIÊU CHUẨN WERKSTOFF NR. GB JIS USA GOST AFNOR EN
SS 304 1.4301 SS304/316 SUS 304 304S31 08Х18Н10 Z7CN18‐09 X5CrNi18-10
 

Dầm chữ I bằng thép không gỉ (S/I) Kích thước:

Kích thước D F Tw Tf Trọng lượng ước tính
3 x 5,70 3 2,33 0.17 0,26 5.7
3 x 7,50 3 2,509 0.349 0,26 7.5
4 x 7,70 4 2,663 0.193 0.293 7.7
4 x 9,50 4 2,796 0.326 0.293 9,5
5 x 10,00 5 3.004 0.214 0.326 10
5 x 14,75 5 3.284 0.494 0.326 14,75
6 x 12,50 6 3.332 0.232 0.359 12,5
6 x 17,30 6 3,565 0.465 0.359 17.3
7 x 15,30 7 3,662 0,252 0.392 15.3
7 x 20,00 7 3,86 0,45 0.392 20
8 x 18,40 8 4.001 0.271 0,425 18.4
8 x 23,00 8 4.171 0.441 0,425 23
10 x 25,40 10 4,661 0.311 0,491 25.4
10 x 35,00 10 4,944 0.594 0,491 35
12 x 31,80 12 5 0,35 0.544 31,8
12 x 35,00 12 5.078 0,428 0.544 35
12 x 40,80 12 5.252 0,472 0.659 40,8
12 x 50.00 12 5.477 0.687 0.659 50
15 x 42,90 15 5.501 0.411 0.622 42,9
15 x 50.00 15 5,64 0,55 0.622 50
 

Bảng trọng lượng dầm chữ I cán nóng thông thường:

Thông số kỹ thuật Chiều cao (mm) Chiều rộng mặt bích (mm) Độ dày thành phẩm (mm) Trọng lượng lý thuyết (kg/m)
10 100 68 4,5 11.261
12.6 126 74 5 14.223
14 140 80 5.5 16,89
16 160 88 6 20.513
18 180 94 6,5 24.143
20a 200 100 7 27.929
20b 200 102 9 31.069
22a 220 110 7.5 33.07
22b 220 112 9,5 36,524
25a 250 116 8 38.105
25b 250 118 10 42,03
28a 280 122 8,5 43,492
28b 280 124 10,5 47.888
32a 320 130 9,5 52.717
32b 320 132 11,5 57.741
32 độ C 320 134 13,5 62,765
36a 360 136 10 60.037
36b 360 138 12 65,689
36c 360 140 14 71.341
40a 400 142 10,5 67,598
40b 400 144 12,5 73.878
40 độ C 400 146 14,5 80,158
45a 450 150 11,5 80,42
45b 450 152 13,5 87,485
45 độ C 450 154 15,5 94,55
50a 500 158 12 93,654
50b 500 160 14 101.504
50 xu 500 162 16 109,354
56a 560 166 12,5 106,316
56b 560 168 14,5 115.108
56c 560 170 16,5 123,9
63a 630 176 13 121.407
63b 630 178 15 131.298
63c 630 180 17 141.189
 

Bảng trọng lượng dầm chữ I cán nóng loại nhẹ:

Thông số kỹ thuật Chiều cao (mm) Chiều rộng mặt bích (mm) Độ dày thành phẩm (mm) Trọng lượng lý thuyết (kg/m)
8 80 50 4,5 7,52
10 100 55 4,5 9,46
12 120 64 4.8 11,5
14 140 73 4.9 13.7
16 160 81 5 15,9
18 180 90 5.1 18.4
18a 180 100 5.1 19,9
20 200 100 5.2 21
20a 200 110 5.2 22,7
22 220 110 5.4 24
22a 220 120 5.4 25,8
24 240 115 5.6 27.3
24a 240 125 5.6 29,4
27 270 125 6 31,5
27a 270 135 6 33,9
30 300 135 6,5 36,5
30a 300 145 6,5 39,2
33 330 140 7 42,2
36 360 145 7.5 48,6
40 400 155 8 56.1
45 450 160 8.6 65,2
50 500 170 9,5 76,8
55 550 180 10.3 89,8
60 600 190 11.1 104
65 650 200 12 120
70 700 210 13 138
70a 700 210 15 158
70b 700 210 17,5 184

Quy trình sản xuất: Thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng (Hot rolled). 
Lợi ích:
Chống ăn mòn: Không bị gỉ sét, lý tưởng cho môi trường ngoài trời hoặc công nghiệp.
Bền vững và mạnh mẽ: Cung cấp khả năng chịu lực kết cấu hiệu quả.
Thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, phù hợp với các công trình hiện đại. 
Tóm lại, I-beam Inox 304 là lựa chọn vật liệu cao cấp cho các kết cấu yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội so với thép carbon truyền thống.